Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn Cài Đặt PHP MyAdmin Trên CentOS 7. Nếu bạn cần hỗ trợ, xin vui lòng liên hệ VinaHost qua Hotline 1900 6046 ext.3, email về support@vinahost.vn hoặc chat với VinaHost qua livechat https://livechat.vinahost.vn/chat.php.
Giới thiệu về PHP MyAdmin
phpMyAdmin là phần mềm mã nguồn mở được viết bằng ngôn ngữ PHP nhằm giúp người dùng (thường là các nhà quản trị cơ sở dữ liệu hay database administrator) có thể quản lý cơ sở dữ liệu MySQL thông qua giao diện web thay vì sử dụng giao diện cửa sổ dòng lệnh (command line interface). Sử dụng phpMyadmin người dùng có thể thực hiện được nhiều tác vụ khác nhau như khi sử dụng cửa sổ dòng lệnh. Các tác vụ này bao gồm việc tạo, cập nhật và xoá các cơ sở dữ liệu, các bảng, các trường, dữ liệu trên bảng, phân quyền và quản lý người dùng….
Với giao diện trên thì người dùng sẽ nhanh chóng biết được có bao nhiêu database được tạo ra trên máy chủ bằng cách nhìn vào khung tay trái. Khi nhập dữ liệu người dùng cũng có thể biết được kiểu dữ liệu phải nhập vào cho từng trường để tránh việc nhập dữ liệu không chính xác. Những tiện ích trên không có trong cửa sổ dòng lệnh.
Hướng dẫn cài đặt phpMyAdmin
Bạn truy cập https://www.phpmyadmin.net/downloads/ và chọn phiên bản phpmyadmin muốn cài đặt.
Mình chọn phiên bản phpMyAdmin-5.1.0-all-languages.tar.gz
có link https://files.phpmyadmin.net/phpMyAdmin/5.1.0/phpMyAdmin-5.1.0-all-languages.tar.gz
Sau đó các bạn ssh vào vps và thực hiện các lệnh sau để bắt đầu cài đặt.
cd /usr/share
wget https://files.phpmyadmin.net/phpMyAdmin/5.1.0/phpMyAdmin-5.1.0-all-languages.tar.gz
tar -xvf phpMyAdmin-*.tar.gz
mv phpMyAdmin-5.1.0-all-languages phpMyAdmin
rm -rf phpMyAdmin-5.1.0-all-languages.tar.gz
rm -rf /usr/share/phpMyAdmin/setup
Cấu hình phpMyAdmin
File cấu hình của PhpMyadmin là file config.inc.php. Trước tiên các bạn cần chạy lệnh sau
mv /usr/share/phpMyAdmin/config.sample.inc.php /usr/share/phpMyAdmin/config.inc.php
Tiếp theo mở file /usr/share/phpMyAdmin/config.inc.php
vi /usr/share/phpMyAdmin/config.inc.php
– Tìm
$cfg[‘blowfish_secret’] = ”;
thêm một đoạn ký tự bất kỳ vào giữa cặp nháy đơn. Ví dụ:
$cfg[‘blowfish_secret’] = ‘7Hy5AcrTQwARhGxidsa123e12rwDSADs1few12tr3e’;
– Tiếp theo thêm vào cuối file doạn code sau
$cfg[‘TempDir’] = ‘/usr/share/phpMyAdmin/tmp/’;
Sau đó các bạn cần tạo thư mục tmp cho PhpMyAdmin
mkdir -p /usr/share/phpMyAdmin/tmp
chown -R apache:apache /usr/share/phpMyAdmin/tmp
Để có thể truy cập được PhpMyAdmin các bạn sẽ cần tại vhost cho nó. Tạo file /etc/httpd/conf.d/phpmyadmin.conf với nội dung sau:
Alias /pma /usr/share/phpMyAdmin
Alias /phpmyadmin /usr/share/phpMyAdmin
<Directory /usr/share/phpMyAdmin/>
AddDefaultCharset UTF-8
<IfModule mod_authz_core.c>
# Apache 2.4
<RequireAny>
<RequireAll>
Require all granted
</RequireAll>
</RequireAny>
</IfModule>
<IfModule !mod_authz_core.c>
# Apache 2.2
Order Deny,Allow
Deny from All
Allow from All
Allow from ::1
</IfModule>
</Directory>
<Directory /usr/share/phpMyAdmin/log/>
Order Deny,Allow
Deny from All
Allow from None
</Directory>
<Directory /usr/share/phpMyAdmin/libraries/>
Order Deny,Allow
Deny from All
Allow from None
</Directory>
<Directory /usr/share/phpMyAdmin/templates/>
Order Deny,Allow
Deny from All
Allow from None
</Directory>
<Directory /usr/share/phpMyAdmin/tmp/>
Order Deny,Allow
Deny from All
Allow from None
</Directory>
Khởi động lại apache để load cấu hình
systemctl restart httpd
Kiểm tra lại kết quả cài đặt
Chúc các bạn thành công!
THAM KHẢO CÁC DỊCH VỤ TẠI VINAHOST:
>> SERVER – COLOCATION – CDN
>> HOSTING
>> WEBSITE
>> TÊN MIỀN
>> SSL